Có 2 kết quả:
招待 chiêu đãi • 招招 chiêu đãi
Từ điển phổ thông
chiêu đãi, thết đãi, tiếp đãi
Từ điển trích dẫn
1. Tiếp đãi. ◇Ba Kim 巴金: “Tha môn đối ngã môn phi thường chu đáo, hảo tượng tại chiêu đãi viễn phương lai đích thân thích” 她們對我們非常周到, 好像在招待遠方來的親戚 (Tại ni tư 在尼斯).
2. Người lo việc tiếp đãi.
2. Người lo việc tiếp đãi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0